TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC – 명지대학교
- Tên tiếng Hàn: 명지대학교
- Tên tiếng Anh: Myongji University
- Năm thành lập: 1948
- Số lượng sinh viên: 28,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 1,039,000 KRW/ 4 tháng
- Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: mju.ac.kr
II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC
1. Tổng quan về trường Đại học Myongji
Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교 là trường tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948. Trường bao gồm hai cơ sở riêng biệt: khuôn viên khoa học xã hội và nhân văn nằm tại thủ đô Seoul và khuôn viên khoa học tự nhiên tọa lạc tại thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa. Mỗi cơ sở đều có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thực lực; hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại.
- Giao thông: thuận tiện (1 giờ đi xe buýt đến trung tâm, trạm xe buýt nằm ngay khuôn viên trường)
- Nhà ở: KTX Yongin được chia thành nhiều tòa nhà 3,4,5 có sức chứa đến 1866 người và được trang bị phòng tập thể hình, phòng giặt đồ, cửa hàng, nhà ăn…
- Văn hóa: gần các trung tâm văn hóa như Trung tâm Yongin, làng dân tộc, Everland, có làng dân tộc nhỏ nằm ngay trong khuôn viên trường
- Bệnh viện: trạm y tế, bệnh viện Yongin và trường cũng có liên kết với các bệnh viện lớn khác.
Trường Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.
2. Các cơ sở trường Đại học Myongji
Cơ sở Seoul:
Khuôn viên trường tại Seoul nằm ngay vị trí gần với các trung tâm kinh tế, văn hóa và chính trị. Hệ thống giao thông công cộng thuận tiện và gần với khu vực Sinchon – là nơi các bạn sinh viên hay tìm đến. Tại khuôn viên Seoul bao gồm 7 khoa: nhân văn, khoa học xã hội, kinh doanh, luật, công nghệ thông tin ICT, CNTT tương lai và giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
Khoa công nghệ thông tin ICT là khoa đặc biệt được kết hợp với khoa học kỹ thuật của khoa nhân văn nhằm đào tạo ra những nhân tài có chuyên môn học thuật Khoa CNTT tương lai. Trường Đại học Myongji là 1 trong tổng số 6 trường được Chính phủ và Bộ giáo dục tuyển chọn.
Cơ sở Yongin:
Khuôn viên Yongin của trường tọa lạc giữa thiên nhiên tươi đẹp, cách Seoul 50 phútg di chuyển. Khuôn viên cũng gần các nơi như tòa thị chính Yongin, làng truyền thống Hàn Quốc và công viên vui chơi lớn nhất Hàn Quốc. Khuôn viên Yongin bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
3. Điểm nổi bật của trường Đại học Myongji
- Thuộc TOP 50 trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (CWUR, 2022)
- Xếp hạng 42 tại Hàn Quốc và 650 toàn châu Á (Edu Rank, 2022)
- Xếp hàng 24 các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank. 2022)
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
1. Học phí
Phí đăng ký |
50,000 KRW |
Học phí (cơ sở Seoul) |
5,800,000 KRW/ năm |
Học phí (cơ sở Yongin) |
5,000,000 KRW/ năm |
Phí đưa đón |
40,000 KRW |
Lệ phí ngân hàng |
10,000 KRW |
Chi phí trên đã bao gồm phí bảo hiểm, giáo trình và trải nghiệm văn hóa (1 lần)
2. Thông tin về khóa học
Cấp độ |
Cấp 1 đến cấp 6 (cơ sở Seoul) Cấp 1 đến cấp 5 (cơ sở Yongin) |
Số lượng học viên |
Tối đa 15 học viên/ lớp |
Thời gian học |
10 tuần/ kỳ, 5 ngày/ tuần, tổng 200 giờ |
Giáo trình |
Giáo trình trường Đại học Quốc gia Seoul |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
1. Học phí
- Phí đăng ký: 120,000 KRW
- Phí nhập học: 598,000 KRW
Khối ngành |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
|
CƠ SỞ SEOUL |
|||
Nhân văn |
|
3,722,000 KRW |
|
Khoa học – Xã hội |
|
3,722,000 KRW |
|
Kinh doanh |
|
3,753,000 KRW |
|
Luật |
|
3,722,000 KRW |
|
Công nghệ thông tin và Truyền thông tổng hợp ICT |
|
5,012,000 KRW |
|
CƠ SỞ YONGIN |
|||
Tự nhiên |
|
4,542,000 KRW |
|
Kỹ thuật |
|
5,012,000 KRW |
|
Công nghệ thông tin tổng hợp ICT |
|
5,012,000 KRW |
|
Nghệ thuật |
|
5,208,000 KRW |
|
|
4,984,000 KRW |
||
|
5,287,000 KRW |
||
|
5,440,000 KRW |
||
Kiến trúc |
|
5,440,000 KRW |
|
Quốc tế |
|
3,753,000 KRW |
2. Học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Mức học bổng |
Dành cho sinh viên mới |
Chưa có TOPIK |
20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
TOPIK 3 |
40% học phí (cấp dưới người nước ngoài) |
|
TOPIK 4 |
60% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 20% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
|
TOPIK 5 |
70% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 30% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
|
TOPIK 6 |
80% học phí (40% cấp dưới dạng người nước ngoài + 40% cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
|
Dành cho sinh viên đang theo học |
GPA 2.5 (C+) trở lên |
20% học phí (cấp dưới dạng sinh hoạt phí) |
GPA 3.0 (B) trở lên |
40% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) |
|
GPA 3.5 (B+) trở lên |
50% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) |
|
GPA 4.0 (A) trở lên |
100% (cấp dưới dạng người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí) |
|
Khích lệ thành tích TOPIK |
|
300,000 KRW |
Học bổng đặc biệt |
|
800,000 KRW |
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI
Cơ sở |
Loại phòng |
Chi phí (1 kỳ) |
Seoul (không bao gồm ăn uống) |
2 người |
1,318,000 KRW |
4 người |
982,000 KRW |
|
Yongin (bao gồm 50 bữa ăn) |
2 người |
1,321,000 KRW |
4 người |
857,000 KRW |